Chữa bài tập dịch 8 – 信用调查

Chữa bài tập dịch 8 – 信用调查 / Điều tra tín dụng

在对外贸易中,随着贸易的发展,除巩固旧的贸易伙伴外,为扩大业务,还要不断物色新的贸易对象。

Trong thương mại quốc tế, theo đà phát triển của thương mại, ngoài việc củng cố các đối tác thương mại cũ, để mở rộng kinh doanh, còn phải liên tục tìm kiếm các đối tác thương mại mới.

为了慎重起见,为了不使自己在贸易中,因贸易对象存在的种种问题,而蒙受不必要的损失,在与新贸易对象联系前,因该对新物色到的贸易对象进行信用调查。

Từ điển tiếng Trung chuyên ngành trực tuyến

SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Bài tập dịch 8 - 信用调查

Để thận trọng, tránh việc chịu tổn thất không cần thiết trong thương mại do các vấn đề tồn tại ở đối tác thương mại, trước khi liên lạc với đối tác thương mại mới, cần tiến hành điều tra tín dụng đối với các đối tác mới tìm được.

向有关单位查询它的信用情况,然后才能建立业务联系。

Cần tra cứu tình hình tín dụng của họ từ các đơn vị có liên quan, sau đó mới có thể thiết lập mối quan hệ kinh doanh.

Bài tham khảo:  Chữa Bài tập dịch 7 - 电炖锅注意事项

Chữa bài 5-Chào mừng đoàn đàm phán thương mại

Chữa bài tập luyện dịch 6 – 外贸业务信函(1)

信用调查一般包括以下几个方面内容:

Điều tra tín dụng thường bao gồm các nội dung sau:

1- 资信情况,如资本额大小,财务收支情况,债权,债务情况,固定资产等。

     Tình hình tín dụng, như quy mô vốn, tình hình thu chi tài chính, quyền đòi nợ, tình hình nợ, tài sản cố định, v.v.

2- 经营能力,如机构设置,经营人员的经验,能力及社会地位,业务联系,经营商品种类,业务专长,营业额等。

    Khả năng kinh doanh, như cơ cấu tổ chức, kinh nghiệm và năng lực của nhân viên quản lý, địa vị xã hội, mối quan hệ kinh doanh, loại hàng hóa kinh doanh, chuyên môn kinh doanh, doanh thu, v.v.

3- 商业信誉,如履行合同情况,付款情况等。

    Uy tín thương mại, như tình hình thực hiện hợp đồng, tình hình thanh toán, v.v.

Bài tham khảo:  Chữa bài 1-Lời chia tay

4- 征求有关单位的意见,应给予任何种程度的信贷。

    Thu thập ý kiến từ các đơn vị có liên quan, xem xét có nên cấp tín dụng ở mức độ nào.

5- 向对方保证,所提供的资料,将会严守秘密。

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ

Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Học dịch tiếng Trung online

Đảm bảo với đối phương rằng thông tin cung cấp sẽ được bảo mật nghiêm ngặt.

对信用调查的复信一般包括以下内容:

Phản hồi đối với điều tra tín dụng thường bao gồm các nội dung sau:

1- 陈述事实,表示意见。

    Trình bày sự thật, đưa ra ý kiến.

2- 希望提供的资料有用途。

    Hy vọng thông tin được cung cấp sẽ có ích.

Bài tham khảo:  Bài tập dịch 8 - 信用调查

3- 提醒对方所提供的资料是绝对保密及不负任何责任的。

    Nhắc nhở đối phương rằng thông tin cung cấp là hoàn toàn bí mật và không chịu trách nhiệm gì.

4- 为了避免复信被第三者看见而引起不必要的麻烦,在信中一般不提及被调查商行的名称,而用“有关商行”来称呼。

Làm bài test dịch nâng cao MIỄN PHÍ

Làm bài tập xếp câu đúng có đáp án MIỄN PHÍ

Để tránh việc phản hồi bị bên thứ ba nhìn thấy và gây rắc rối không cần thiết, trong thư thường không đề cập đến tên của công ty thương mại bị điều tra, mà thay vào đó gọi là “Công ty thương mại có liên quan”.

查询信用的信和复信在信封上应写上“机密”字样。

Các thư yêu cầu và phản hồi về điều tra tín dụng nên ghi chữ “Bí mật” trên phong bì.

HDOL/LDTTg dịch


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *