Quyển 1-Bài 15 – Bản dịch + Audio 第15课 你们公司有多少职员 BÀI 15 CÔNG TY CÁC ANH CÓ BAO NHIÊU NHÂN VIÊN (一)你家有几口人 (1) Nhà bạn có mấy người. (麦克和玛丽在看照片) / (Mike và Mary đang xem ảnh) 麦克: 你家有几口人? Mike: Nhà bạn có mấy người? 玛丽: 我家有五口人,爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我. Mary: Nhà mình có 5 người, bố, mẹ, anh trai,
Đây là bản dịch bài song ngữ Trung-Việt bài khóa của Quyển 1-Bài 14, các bạn tham khảo và luyện nghe đoạn hội thoại tiếng Trung theo video trong bài nhé! Nếu bạn nào chưa nhớ từ vựng thì ôn từ vựng-nhận mặt chữ và làm bài tập có đáp án, mình để link trong
Bài 15 Giáo trình Hán ngữ: 你们公司有多少职员? Những điều cần chú ý về ngữ pháp và cách dùng từ của bài này: 1- 两 và 二 đều thể hiện số lượng là 2, tuy nhiên về cách dùng từ có khác nhau: 两 luôn đứng trước một lượng từ hoặc số từ VD: 两个人;两本书; 两千
Bài 14 Giáo trình Hán ngữ 第14课: 你的车是新的还是旧的?/ Bài 14: Xe của bạn là (xe) mới hay (xe) cũ? Phần ngữ pháp của bài này có 2 ý: 1- Câu chủ vị vị ngữ: Cụm từ chủ vị làm vị ngữ sẽ nói rõ hoặc miêu tả câu chủ ngữ nên được gọi là Câu
Bài 13 Giáo trình Hán ngữ: 这是不是中药?(Đây có phải là thuốc Đông y không?) Ngữ pháp bài 13 Giáo trình Hán ngữ – Quyển 1 1.Từ 些 thể hiện một số lượng không xác đinh: Một số, một vài… Từ 些 thường đặt giữa số từ và danh từ muốn nói đến: 一些书 / Mấy
Bài 12 Giáo trình Hán ngữ: 你在哪儿学习? (Bạn học ở đâu?) Nội dung của bài là hỏi thăm về nơi học và thầy giáo. Sau khi làm các bài tập điền từ, xếp câu….bạn có thể kết hợp luyện nghe bài khóa nhé! Ngữ pháp bài 12 Giáo trình Hán ngữ gồm có: 1. Làm
Ôn từ mới quyển 1-bài 11 – GTHN-xếp câu-điền từ 第十一课 我们都是留学生 Bài 11 Chúng tôi đều là lưu học sinh Bài này có nội dung giới thiệu vai trò của người mới gặp mặt. Có cấu trúc câu giới thiệu nên các bạn cần nhớ cấu trúc. Download TỪ ĐIỂN TIẾNG LÓNG TIẾNG TRUNG
Ôn từ mới quyển 1-bài 10 – GTHN 第十课 (Dì shí kè) / Bài 10 他住哪儿 (Tā zhù nǎr) / Anh ấy sống ở đâu? Nội dung của bài học về cách diễn đạt nơi sinh sống và cách hỏi số ĐT. Bắt đầu từ bài này, bạn không chỉ ôn từ mới của bài,
Ôn từ mới quyển 1-bài 9 – Giáo trình hán ngữ 第九课 /Dì jiǔ kè → Bài 9 我换人民币 / Wǒ huàn rénmínbì → Tôi đổi Nhân dân tệ Bài này học cách đổi tiền, bạn cần ghi nhớ từ vựng liên quan đến các loại tiền tệ, các động từ sử dụng trong giao
Ôn từ mới quyển 1-bài 8 – Giáo trình Hán ngữ 第八课 (Dì bā kè) → Bài 8 苹果一斤多少钱 (Píngguǒ yì jīn duōshao qián) → 0,5kg táo bao nhiêu tiền? Bài học làm quen với nội dung mua bán, bạn bắt đầu học về cách hỏi mua đồ, cân lượng và cách tính tiền. Mỗi
- 1
- 2










